Từ điển Thiều Chửu
抱 - bão
① Ôm, bế. ||② Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão. ||③ Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱, như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng. ||④ Giữ chắc, như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải. ||⑤ Ấp. Như kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.

Từ điển Trần Văn Chánh
抱 - bão
① Ôm, bế, ẵm, bồng: 抱著孩子 Ôm con, bế trẻ; ② Bế, có: 他快抱孫子了 Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi; ③ Ấp ủ, nuôi nấng: 不抱幻想 Không nuôi ảo tưởng; ④ Ấp: 雞抱卵 Gà ấp trứng; ⑤ (văn) Giữ chắc: 抱關 Kẻ canh giữ nơi quan ải; ⑥ (loại) Lượng ôm trong tay: 一抱草 Một ôm rơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抱 - bào
Ném đi, bỏ đi, không dùng — Một âm khác là Bão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抱 - bão
Vòng tay mà ôm giữ — Ôm ấp trong lòng — Gà ấp trứng, gọi là Bão — Một âm khác là Bào.


抱不平 - bão bất bình || 抱告 - bão cáo || 抱一 - bão nhất || 抱怨 - bão oán || 抱撲 - bão phác || 抱璞 - bão phác || 抱佛脚 - bão phật cước || 抱負 - bão phụ || 抱關擊柝 - bão quan kích phác || 抱薪救火 - bão tân cứu hoả || 抱殘守缺 - bão tàn thủ khuyết || 抱蜀 - bão thục || 抱節君 - bão tiết quân || 抱柱 - bão trụ || 抮抱 - chẩn bão || 懷抱 - hoài bão || 襟抱 - khâm bão ||